Bảng tham khảo học phí gia sư

Học phí tính theo buổi

Lớp Học Sinh Viên Giáo Viên
Tiền tiểu học 100k – 120k 180k
Lớp 1, 2, 3, 4, 5 100k – 120k 200k
Lớp 6, 7 120k – 130k 200k
Lớp 8, 9 130k – 140k 200k
Lớp 10, 11 140k – 150k 200k – 250k
Lớp 12 160k – 180k 200k – 250k
Nhóm từ 2 học sinh Liên hệ Liên hệ

 

Học phí tính theo tháng

Khối Lớp
SINH VIÊN GIỎI
2 buổi /tuần 3 buổi /tuần 4 buổi /tuần 5 buổi /tuần
Lá, 1, 2, 3 1.0 – 1.1 1.3 – 1.4 1.7 -1.8 2.2 – 2.3
Lớp 4,5 1.0 – 1.1 1.5 – 1.6 1.9 – 2.0 2.4 – 2.5
Lớp 6,7 1.1 – 1.2 1.6 – 1.7 2.1 – 2.2 2.6 – 2.7
Lớp 8,9 1.2 – 1.3 1.7 – 1.8 2.3 – 2.4 2.7 – 2.8
Lớp 10, 11 1.4 – 1.5 2.2 – 2.3 2.7 – 2.9 3.5 – 3.6
12 – LTĐH 1.5 – 1.6 2.3 – 2.4 3.1 – 3.3 4.0 – 4.2

Ví dụ: 1.2 nghĩa là: 1.200.000 đồng /tháng

Khối Lớp GIÁO VIÊN
2 buổi /tuần 3 buổi /tuần 4 buổi /tuần 5 buổi /tuần
Lá 1, 2, 3 1.6 – 1.7 2.4 – 2.5 3.2 – 3.3 4.0 – 4.1
Lớp 4,5 1.6 – 1.8 2.5 – 2.6 3.3 – 3.4 4.1 – 4.2
Lớp 6, 7 1.7 – 1.8 2.6 – 2.7 3.4 – 3.5 4.2 – 4.3
Lớp 8, 9 1.8 – 2.0 2.7 – 2.8 3.5 – 3.6 4.3 – 4.4
Lớp 10, 11 2.0 – 2.1 2.8 – 2.9 3.6 – 3.7 4.4 – 4.5
12- LTĐH 2.1 – 2.2 2.9 – 3.0 3.7 – 3.8 4.5 – 4.6

Bảng học phí gia sư trên chỉ mang tính chất tham khảo, học phí sẽ tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức học từng học sinh và yêu cầu của quý phụ huynh.

Gọi ngay
Chat With Me on Zalo